Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_châu_Âu_2008 Bảng BHuấn luyện viên: Francis Smerecki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jeffrey Baltus | (1991-12-20)20 tháng 12 năm 1991 (age 16) | Auxerre | ||
2 | 2HV | Joël Adegoroye | (1991-05-15)15 tháng 5 năm 1991 (age 16) | Rennes | ||
3 | 3TV | André Auras | (1991-04-22)22 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Auxerre | ||
4 | 2HV | William Rémy | (1991-04-04)4 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Lens | ||
5 | 2HV | Sébastien Faure | (1991-01-03)3 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Lyon | ||
6 | 3TV | Loïc Damour | (1991-01-08)8 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Strasbourg | ||
7 | 4TĐ | Gaël Kakuta[2] | (1991-06-21)21 tháng 6 năm 1991 (age 16) | Chelsea | ||
8 | 3TV | Gueïda Fofana | (1991-05-16)16 tháng 5 năm 1991 (age 16) | Le Havre | ||
9 | 3TV | Enzo Reale | (1991-10-07)7 tháng 10 năm 1991 (age 16) | Lyon | ||
10 | 4TĐ | Gilles Sunu | (1991-03-31)31 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Arsenal | ||
11 | 4TĐ | Yannis Salibur | (1991-01-24)24 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Lille | ||
12 | 4TĐ | Alexandre Lacazette | (1991-05-28)28 tháng 5 năm 1991 (age 16) | Lyon | ||
13 | 2HV | Loïc Nego | (1991-01-15)15 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Nantes | ||
14 | 2HV | Timothée Kolodziejczak | (1991-10-01)1 tháng 10 năm 1991 (age 16) | Lens | ||
15 | 2HV | Willy Boly | (1991-02-03)3 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Auxerre | ||
16 | 1TM | Anthony Mfa Mezui[3] | (1991-03-07)7 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Metz | ||
17 | 4TĐ | Clément Grenier | (1991-01-07)7 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Lyon | ||
18 | 4TĐ | Yannis Tafer | (1991-02-11)11 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Lyon |
Huấn luyện viên: Sean McCaffrey
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gerard Hanley | (1991-04-04)4 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Galway United | ||
2 | 2HV | Pádraic Ormsby | (1991-01-08)8 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Crumlin United | ||
3 | 2HV | Gavin Gunning | (1991-01-26)26 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Blackburn Rovers | ||
4 | 2HV | John Dunleavy | (1991-07-03)3 tháng 7 năm 1991 (age 16) | Wolverhampton Wanderers | ||
5 | 2HV | Mark Connolly | (1991-12-16)16 tháng 12 năm 1991 (age 16) | Wolverhampton Wanderers | ||
6 | 4TĐ | Gearóid Morrissey | (1991-11-17)17 tháng 11 năm 1991 (age 16) | Ringmahon Rangers | ||
7 | 3TV | Aaron Doran | (1991-05-13)13 tháng 5 năm 1991 (age 16) | Blackburn Rovers | ||
8 | 3TV | Conor Clifford | (1991-10-01)1 tháng 10 năm 1991 (age 16) | Chelsea | ||
9 | 3TV | Greg Cunningham | (1991-01-31)31 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Manchester City | ||
10 | 3TV | Conor Hourihane | (1991-02-02)2 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Sunderland | ||
11 | 4TĐ | Paul Murphy | (1991-03-19)19 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Ipswich Town | ||
12 | 4TĐ | Robbie Brady | (1992-01-14)14 tháng 1 năm 1992 (age 16) | Manchester United | ||
13 | 4TĐ | Darragh Satelle | (1991-02-22)22 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Hull City | ||
14 | 2HV | Daniel Joyce | (1992-06-05)5 tháng 6 năm 1992 (age 15) | Belvedere | ||
15 | 3TV | John Sullivan | (1991-01-06)6 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Crumlin United | ||
16 | 1TM | Gavin Carlin | (1991-03-18)18 tháng 3 năm 1991 (age 17) | West Bromwich Albion | ||
17 | 2HV | Richie Towell | (1991-07-17)17 tháng 7 năm 1991 (age 16) | Celtic | ||
18 | 2HV | Shaun Timmins | (1991-03-13)13 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Birmingham City |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Angel Díez | (1991-01-09)9 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Racing Santander | ||
2 | 2HV | Martín Montoya | (1991-04-14)14 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Barcelona | ||
3 | 2HV | Ángel Martínez | (1991-05-17)17 tháng 5 năm 1991 (age 16) | Espanyol | ||
4 | 2HV | Jon Gaztañaga | (1991-06-28)28 tháng 6 năm 1991 (age 16) | Real Sociedad | ||
5 | 3TV | Oriol Romeu | (1991-09-24)24 tháng 9 năm 1991 (age 16) | Barcelona | ||
6 | 3TV | Álvaro López | (1991-06-27)27 tháng 6 năm 1991 (age 16) | Real Madrid | ||
7 | 3TV | Keko | (1991-12-27)27 tháng 12 năm 1991 (age 16) | Atlético Madrid | ||
8 | 4TĐ | Thiago | (1991-04-11)11 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Barcelona | ||
9 | 4TĐ | Rubén Rochina | (1991-03-23)23 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Barcelona | ||
10 | 3TV | Sergio Canales | (1991-02-16)16 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Racing Santander | ||
11 | 4TĐ | Manu Gavilán | (1991-07-12)12 tháng 7 năm 1991 (age 16) | Real Betis | ||
12 | 2HV | Jorge Pulido | (1991-04-08)8 tháng 4 năm 1991 (age 17) | Atlético Madrid | ||
13 | 1TM | Álex Sánchez | (1991-02-03)3 tháng 2 năm 1991 (age 17) | Barcelona | ||
14 | 4TĐ | Gerardo Bruna | (1991-01-29)29 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Liverpool | ||
15 | 2HV | Carles Planas | (1991-03-04)4 tháng 3 năm 1991 (age 17) | Barcelona | ||
16 | 4TĐ | Sergi | (1991-01-20)20 tháng 1 năm 1991 (age 17) | Valencia | ||
17 | 3TV | Óscar Sielva | (1991-08-06)6 tháng 8 năm 1991 (age 16) | Espanyol | ||
18 | 3TV | Adrià Carmona | (1992-02-08)8 tháng 2 năm 1992 (age 16) | Barcelona |
Huấn luyện viên: Yves Débonnaire
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | René Borković | (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Zürich | ||
2 | 2HV | Bigambo Rochat | (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (16 tuổi) | Lausanne-Sport | ||
3 | 2HV | Fabio Daprelà | (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Grasshopper | ||
4 | 2HV | Philippe Koch | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Zürich | ||
5 | 2HV | Michael Lang | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | St. Gallen | ||
6 | 3TV | Steven Ukoh[4] | (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (16 tuổi) | Young Boys | ||
7 | 3TV | David Frey | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Thun | ||
8 | 3TV | Taulant Xhaka[5] | (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Basel | ||
9 | 4TĐ | Nassim Ben Khalifa | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | Lausanne-Sport | ||
10 | 4TĐ | Admir Mehmedi | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Zürich | ||
11 | 3TV | Alexandre Pasche | (1991-05-31)31 tháng 5, 1991 (16 tuổi) | Lausanne-Sport | ||
12 | 1TM | Hrvoje Bukovski | (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | SC Freiburg | ||
13 | 2HV | Patrick Dürig | (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Young Boys | ||
14 | 2HV | Fisnik Sabedini | (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Zürich | ||
15 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (16 tuổi) | Basel | ||
16 | 3TV | Stefano Milani | (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Lugano | ||
17 | 4TĐ | Dino Rebronja | (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (16 tuổi) | Young Boys | ||
18 | 4TĐ | Sven Lehmann | (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | St. Gallen |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_châu_Âu_2008 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_châu_Âu_2008